1. Đối tượng Range :
- Ví dụ thuộc tính value :
MsgBox Worksheets("sheet2").Range("a1").Value
Worksheets("sheet2").Range("a2:c3").Value = 123
- Ví dụ thuộc tính text :
MsgBox Worksheets("sheet2").Range("a1").text
- Ví dụ thuộc tính count :
MsgBox "vung ban chon co " & Selection.Columns.Count & "cot"
- Ví dụ thuộc tính Column :
MsgBox Sheets("sheet2").Range("f3").Column
- Ví dụ thuộc tính Row :
MsgBox Sheets("sheet2").Range("f3").Row
- Ví dụ thuộc tính Address :
MsgBox Range(Cells(1, 1), Cells(5, 5)).Address
- Ví dụ thuộc tính Formula :
Range("c1").Formula = "=sum(a1:a5)"
- Ví dụ thuộc tính Font :
Range("a1").Font.Bold = True
- Ví dụ thuộc tính NumberFormat :
Columns("a:a").NumberFormat = "0.00%"